Đặt tên tiếng anh cho con trai, biệt danh hay độc đáo

Đặt tên tiếng anh cho con trai

Bố mẹ đặt tên tiếng anh cho con trai để có một biệt danh độc đáo, ngắn gọn và dễ nhớ. Đồng thời mang lại nhiều giá trị ý nghĩa cho bé. Vậy đâu là cái tên bố mẹ sẽ đặt cho con, cùng xem một số gợi ý từ Đồ Cúng Việt và các quy tắc đặt tên để có một cái tên thật hay cho bé trai nhà mình!

Tên biệt danh tiếng anh là gì? 

Nhiều bố mẹ thắc mắc có nên đặt biệt danh hay tên ở nhà con không? Vậy lựa chọn tên ở nhà tiếng anh là gì? Thực ra nó chỉ là một cái tên gọi dễ nhớ như tên ở nhà thông thường như tí, tèo… Theo quan niệm ông bà ta đặt vậy, để dễ nuôi hơn. Hiện nay thì việc đặt tên này vẫn lưu truyền ở mỗi gia đình. Ngoài đặt tên cho bé bằng tiếng Việt thì cũng có nhiều gia đình chọn tên tiếng Anh với nhiều ý nghĩa khác nhau để Tây hoá nghe được hay hơn trong quá trình hội nhiều với nhiều nền văn hoá.

Quy tắc cách đặt biệt danh tiếng Anh cho con trai chuẩn và độc lạ

Tên tiếng anh hay nickname biệt danh bằng tiếng anh của bé trai sẽ được đặt theo quy tắc đơn giản sau:

  • Dựa vào sở thích của bé.
  • Dựa vào đặc điểm riêng của bé.
  • Dựa vào sở thích cố bố mẹ muốn hướng đến điều gì cho con.
  • Số ký tự tên tiếng anh của bé thường 1 đến 2 từ là hay nhất, không nên quá dài.
  • Tên phải độc đáo và ngắn gọn, dễ nhớ và dễ đọc.
  • Ngoài ra bố mẹ cũng có thể dựa vào thần số học để đặt tên cho bé trai để đem lại vận mệnh may mắn cho bé.
Quy tắc cách đặt biệt danh tiếng Anh cho con trai
Quy tắc cách đặt biệt danh tiếng Anh cho con trai

Gợi ý những cái tên biệt danh tiếng anh hay 2024

Nếu bố đang cần một cái tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng anh thì đây là những gợi ý không nên bỏ qua:

Tên con trai tiếng anh hay giống người nổi tiếng trên thế giới

  • Barack Obama: Cựu Tổng thống Hoa Kỳ.
  • Elon Musk: CEO của Tesla và SpaceX.
  • Cristiano Ronaldo: Cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha.
  • Angela Merkel: Cựu Thủ tướng Đức.
  • Narendra Modi: Thủ tướng Ấn Độ.
  • Xi Jinping: Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc.
  • Oprah Winfrey: Nhà sản xuất, diễn viên và nhà báo người Mỹ.
  • Jeff Bezos: CEO của Amazon.
  • Queen Elizabeth II: Nữ hoàng của Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
  • Taylor Swift: Ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ.
  • Donald Trump: Cựu Tổng thống Hoa Kỳ.
  • Malala Yousafzai: Hoạt động vì quyền lợi giáo dục cho phụ nữ người Pakistan, đã nhận giải Nobel Hòa bình.
  • Bill Gates: Đồng sáng lập Microsoft và nhà từ thiện.
  • Emmanuel Macron: Tổng thống Pháp.
  • Vladimir Putin: Tổng thống Nga.
  • Kamala Harris: Phó Tổng thống thứ 49 của Hoa Kỳ.
  • Serena Williams: Vận động viên quần vợt người Mỹ.
  • Lionel Messi: Cầu thủ bóng đá người.
  • Argentina Greta Thunberg: Nhà hoạt động môi trường người Thụy Điển.

Biệt danh cho con trai bằng tiếng anh theo con vật đáng yêu

  • Cub: Gấu con.
  • Bunny: Thỏ con.
  • Pup: Chó con.
  • Koala: Gấu túi.
  • Teddy: Gấu bông.
  • Chick: Gà con.
  • Otter: Rái cá.
  • Penguin: Chim cánh cụt.
  • Lamb: Cừu con.
  • Joey: Kangaroo con.
  • Duckling: Vịt con.
  • Squirrel: Sóc con.
  • Tiger Cub: Hổ con.
  • Chipmunk: Sóc chuột.
  • Fox Cub: Cáo con.
  • Bear Cub: Gấu con.
  • Monkey: Khỉ con.
  • Panda Cub: Gấu trúc con.
  • Dolphin: Cá heo.
  • Kitten: Mèo con.

Tên tiếng anh cho con trai theo ý nghĩa mạnh mẽ

  • Ethan: Sức mạnh.
  • Gabriel: Sự mạnh mẽ của Thiên Chúa.
  • Alexander: Bảo vệ người khác.
  • Griffin: Người mạnh mẽ.
  • Wyatt: Dũng cảm như chiến thần.
  • Maximus: To lớn khổng lồ.
  • Leo: Biểu tượng cho sức mạnh.
  • Titus: Mang hàm ý vĩ đại.
  • Hunter: Thợ săn, người săn bắn.
  • Victor (Ý nghĩa: người chiến thắng, người mạnh mẽ)
  • Thor (Ý nghĩa: thần sấm, thần của sức mạnh và chiến thắng)
  • Roman (Ý nghĩa: người La Mã, mạnh mẽ và quyền lực)
  • Brock (Ý nghĩa: đá, đá vững chắc)
  • Kane (Ý nghĩa: người chiến thắng, người mạnh mẽ)
  • Gunner (Ý nghĩa: người sát thủ, người chiến thắng bằng sức mạnh)
  • Axel (Ý nghĩa: cha của sức mạnh)
  • Ryder (Ý nghĩa: người lái xe, người điều khiển)
  • Blade (Ý nghĩa: lưỡi dao, sự sắc bén và mạnh mẽ)

Nickname hay cho nam mang niềm vui vẻ hy vọng

  • Asher: Nghĩa là “người được ban phước” và mang lại cảm giác hạnh phúc.
  • Felix: mang ý nghĩa hạnh phúc và may mắn.
  • Bennett: Biến thể của “Benedict”, nghĩa là “được ban phước lành”.
  • Edwin: Nghĩa là “bạn giàu có”, mang lại cảm giác thịnh vượng và tích cực.
  • Hillary: Có nghĩa là “vui vẻ”, “hạnh phúc”.
  • Isaac: Nghĩa là “sẽ cười”, liên quan đến niềm vui và sự lạc quan.
  • Jared: Có nghĩa là “người xuống”, nhưng cũng liên quan đến sự hồi sinh và hy vọng mới. 
  • Zane: Biến thể của “John”, mang ý nghĩa “Thượng Đế đã ban ơn”.
  • Beau: Có nghĩa là “đẹp trai”, mong muốn con mình được khôi ngô tuấn tú.

Tên biệt danh tiếng anh mang ý nghĩa phú quý tài lộc giàu có

  • Wealthy: Ý nghĩa giàu có.
  • Prosper: Mang vượng khí.
  • Fortune: Cái tên mang nhiều tài lộc.
  • Prosperity: Cả đời phồn thịnh.
  • Rich, Affluence: Giàu có.
  • Lucky: Gặp nhiều điều may mắn.
  • Bounty: Mang ý nghĩa tài sản.
  • Sterling. Có nhiều tiền bạc.
  • Goldie: Cục vàng
  • Cash: Tiền
  • Treasure: Một kho báu.
  • Splendor: Nói về sự tráng lệ.
  • Diamond: Viên kim cương.
  • Aristocrat: Ám chỉ là người quý tộc sang trọng.
  • Magnate: Mang nghĩa là vị tổng thống.
  • Kingpin: Là người có địa vị và quyền lực.

Tên tiếng anh hay cho con trai mang ý nghĩa linh thiên

  • Ra: Là một vị thần mặt trời thời Ai Cập..
  • Shiva: Một trong ba vị thần chính trong Ấn Độ giáo.
  • Vishnu: Vị thần bảo vệ trong Ấn Độ giáo.
  • Thor: Vị thần sấm sét trong thần thoại Bắc Âu.
  • Apollo: Vị thần ánh sáng và nghệ thuật trong thần thoại Hy Lạp.
  • Brahma: Vị thần sáng tạo trong Ấn Độ giáo.
  • Dionysus: Vị thần rượu vang và lễ hội trong thần thoại Hy Lạp.
  • Horus: Vị thần bầu trời và chiến binh trong thần thoại Ai Cập.

Tên tiếng anh gần gũi với thiên nhiên

  • River: Con tựa như dòng sông hùng vĩ.
  • Sky: Con là bầu trời rộng lớn.
  • Forrest: Con là vị thần rừng đem lại sự sống cho muôn loài.
  • Ocean: Con là biển lớn vĩ đại.
  • Stone: Con là hoàn đá mạnh mẽ kiên cường.
  • Cliff: Con là vách đá vững chãi.
  • Brook: Con mát mẻ và im diệu như dòng suối nhỏ.
  • Blaze: Con là ngọn lửa đầy nhiệt huyết.
  • Sunny: Con là ánh nắng hào vang.
  • Rain: Con là cơn mưa tươi mát.
  • Cloud: Con là đám mây đầy mơ ước.
  • Storm: Con có khát khao và hoài bão to lớn.
  • Leaf: Con là chiếc lá vui tươi.
  • Glen: Con là vũ trụ được mọi người chú ý.
  • Ridge: Con là đỉnh vinh quang của dòng tộc.

Những biệt danh tiếng anh sử dụng phổ biến

  • Buddy: Ý nghĩa cho bạn.
  • Junior: Là người tí hon nhỏ bé
  • Jack: Viết thu gọn từ John.
  • Max: Biển thị sự to lớn.
  • Charlie: Từ rút gọn của Charles.
  • Tommy: Phiên bản rút gọn từ Thomas
  • Alex: Nghĩa tương tự như Alexander hoặc tên Alexandria.
  • Danny: Nghĩa tương tự như Daniel.
  • Andy: Là phiên bản của tên Andrew.
  • Sammy (Samuel).
  • Joey (Joseph).
  • Bobby (Robert).
  • Freddie (Frederick).
  • Billy (William).
  • Ricky (Richard).
  • Timmy (Timothy).
  • Mikey (Michael).
  • Teddy: “teddy bear” – gấu bông.
  • Johnny: Phiên bản rút gọn của tên John.
  • Jimmy: Tương tự như cái tên James.

Tên tiếng anh con trai dựa vào chữ cái giấy khai sinh

Tên bé trai vần A, B, C

  • Anh: Agatha, phiên âm (ˈæɡəθə), ý nghĩa là người tốt đẹp.
  • Bách: Bailey, phiên âm (ˈbeɪli).
  • Bảo: Bryan, phiên âm (ˈbraɪən), ý nghĩa quý giá.
  • Công: Kong, phiên âm (kɒŋ).
  • Chiến: Harvey, phiên âm (ˈhɑːvi), ý nghĩa chiến binh xuất chúng.

Tên bé trai vần D, Đ

  • Dũng: Maynard, phiên âm (ˈmeɪnəd), ý nghĩa dũng cảm.
  • Dương: Griselda, có ý nghĩa là một chiến binh xám.
  • Duy: Phelan con sói hung hăng.
  • Đạt: David, phiên âm (ˈdeɪvɪd), ý nghĩa mong muốn được yêu thương.
  • Đức: Duke, phiên âm (djuːk) mang ý nghĩa quý tộc.
  • Đoàn: Damon, phiên âm (ˈdeɪmən) chỉ người ăn nói khôn khéo.
  • Đông: Dylan, phiên âm (ˈdɪlən), ý nghĩa biển cả.
  • Đăng: Dane, phiên âm (deɪn), ý nghĩa bình an giản dị.

Tên bé trai vần G, H, K

  • Gia: Gary, phiên âm (ˈɡæri) có ý nghĩa là người bảo vệ và có giác quan tốt.
  • Giáp: Jack, phiên âm (ʤæk), một cái tên phổ biến được nhiều người dùng.
  • Hiếu: Harry, phiên âm (ˈhæri), ý nghĩa là người cai trị đất nước, trung quân.
  • Hải: Mortimer, phiên âm (ˈmɔːtɪmə), là một chiến binh biển cả.
  • Hùng: Brian, phiên âm (ˈbraɪən), là người hùng dũng có quyền lực.
  • Hoàng: Hugo, phiên âm (ˈhjuːɡəʊ).
  • Huy: Augustus, phiên âm (əˈɡʌstəs), luôn là ánh hào quang của mọi người.
  • Khánh: Elysia, tên với mong muốn ban được phước lành.

Tên bé trai vần L, M, N

  • Long: Drake, phiên âm (dreɪk), ám chỉ là con rồng.
  • Linh: Jocasta, ý nghĩa tỏa sáng lung linh.
  • Lâm: Liam, phiên âm (ˈliːəm).
  • Lộc: Leon, phiên âm(liːˈɒn).
  • Luận: Landon, phiên âm ().
  • Minh: Jethro, có ý nghĩa thông minh.
  • Nam: Nathan, phiên âm(ˈneɪθən).

Tên bé trai vần O, P, Q

  • Phong: Anatole có ý nghĩa vũng bão như ngọn gió.
  • Phú: Otis, phiên âm (ˈəʊtɪs) mang ý nghĩa phú quý.
  • Phước: Philomena, là một chàng trai được nhiều người quý mến.
  • Phương: Felix phiên âm (ˈfiːlɪks) luôn hạnh phúc và gặp nhiều may mắn.
  • Quốc: Basil, phiên âm (ˈbæzᵊl) mang ý nghĩa cội nguồn đất nước.
  • Quang: Clitus mang vinh quang về cho tổ quốc dòng tộc.
  • Phúc: Hilary mang ý nghĩa vui vẻ.
  • Quân: Gideon, phiên âm (ˈɡɪdiən) hàm ý chỉ một người vị đại như vua.
Đặt biệt danh cho con trai bằng tiếng Anh ở nhà
Đặt biệt danh cho con trai bằng tiếng Anh ở nhà

Qua bài viết này, mong bố mẹ sẽ chọn cho con một cái tên tiếng anh cho con trai nhà mình thật hay và ý nghĩa. Mỗi cái tên mang một ý nghĩa khác nhau tùy vào đặc điểm của bé và mong muốn của bố mẹ hướng đến mà lựa chọn cho phù hợp nhé!

Xem thêm: Đặt tên con trai họ Nguyễn hay 2024 may mắn tài lộc.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *